Thứ Năm, 6 tháng 1, 2011

Các tác phẩm đã phát hành của Ghibli

* Phim hoạt hình :
  • Nausicaä của Thung lũng gió (tiếng Nhật:Kaze no tani no Naushika, tiếng Anh: Nausicaä of the Valley of the Wind) (1984, trước khi thành lập Ghibli)
  • Laputa: Lâu đài trên không trung (tiếng Nhật:Tenkū no Shiro Rapyuta, tiếng Anh: Laputa: Castle in the Sky) (1986)
  • Mộ đom đóm(tiếng Nhật:Hotaru no Haka, tiếng Anh: Grave of the Fireflies ) (1988)
  • Tonari ni Totoro (tiếng Nhật:Tonari no Totoro, tiếng Anh: My Neighbor Totoro ) (1988)
  • Kiki cô phù thủy nhỏ (tiếng Nhật:Majo no Takkyūbin, tiếng Anh: Kiki’s Delivery Service) (1989)
  • Ngày hôm qua (tiếng Nhật:Omohide Poro Poro, tiếng Anh: Only Yesterday) (1991)
  • Porco Rosso (tiếng Nhật:Kurenai no Buta, tiếng Anh: Porco Rosso) (1992)
  • Sóng biển (tiếng Nhật:Umi ga Kikoeru, tiếng Anh: The Ocean Waves) (1993)
  • Pom Poko (tiếng Nhật:Heisei Tanuki Gassen Ponpoko, tiếng Anh: Pom Poko) (1994)
  • Lời thì thầm của trái tim (tiếng Nhật:Mimi wo Sumaseba, tiếng Anh: Whisper of the Heart) (1995)
  • Công chúa sói Monokoke(tiếng Nhật:Mononoke Hime, tiếng Anh: Princess Mononoke) (1997)
  • Gia đình nhà Yamada (tiếng Nhật:Hōhokekyo Tonari no Yamada-kun, tiếng Anh: My Neighbors the Yamadas) (1999)
  • Cuộc phiêu lưu của Chihiro vào thế giới linh hồn(tiếng Nhật:Sen to Chihiro no Kamikakushi, tiếng Anh: Spirited Away) (2001)
  • Chú mèo trở về nhà (tiếng Nhật:Neko no Ongaeshi, tiếng Anh: The Cat Returns) (2002)
  • Lâu đài của Howl(tiếng Nhật:Hauru no Ugoku Shiro, tiếng Anh: Howl’s Moving Castle) (2004)
  • Huyền thoại của đất liền và đại dương (tiếng Nhật:Gedo Senki, tiếng Anh: Tales from Earthsea) (2006)
  • Nàng tiên cá phương đông (tiếng Nhật:Gake no Ue no Ponyo, tiếng Anh: Ponyo on the Cliff by the sea) (2008)
* Phim ngắn :
  • On Your Mark (1995) (đoạn phim minh hoạt cho bài hát của nhóm Chage & Aska)
  • Ghiblies (2000) (truyền hình)
  • Ghiblies phần 2 (2002) (chiếu kèm với bộ phim Chú mèo trở về nhà)
  • Kusoh no Kikai-tachi no Naka no Hakai no Hatsumei (2002) (Chiếu tại bảo tàng Ghibli)
  • Koro no Daisanpo (2003)
  • Kujiratori (2003)
  • Mei to Konekobasu (2003)
  • Portable Airport (đoạn phim minh hoạt cho bài hát của nhóm Capsule) (2004)
  • Space Station No. 9 (đoạn phim minh hoạt cho bài hát của nhóm Capsule) (2004)
  • A Flying City Plan (đoạn phim minh hoạt cho bài hát của nhóm Capsule) (2005)
  • Doredore no Uta (đoạn phim ca nhạc quảng cáo cho Meiko Haigou) (2005)
  • Yadosagashi (2005)
  • Hoshi wo Katta Hi (2005)
  • Mizugumo Monmon (2005)
  • The Night of Taneyamagahara (2006)
  • Iblard Jikan (2007)

Thứ Ba, 4 tháng 1, 2011

Nói bằng đôi mắt...

Không kịp nữa rồi
Cuộc sống dần trôi
Giấc ngủ quên tôi
Máu tuôn không dứt

An nhiên tự tại
Đớn đau quên dần
Hồn tựa tiên nhân
Ung dung thoát xác

Người người ngơ ngác
Cảm thương cảnh sầu
Nhưng có biết đâu
Mắt tôi lại thấy
Trời xanh trong vắt
Gió vây mát lành!

-End-